Ý nghĩa của từ mặn mà là gì:
mặn mà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mặn mà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặn mà mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

mặn mà


mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon món cá kho rất mặn mà Đồng nghĩa: mặn mòi Trái nghĩa: lạt lẽo, nhạt nhẽo dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   8 Thumbs down

mặn mà


Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm. | : ''Cuộc tiếp đón '''mặn mà'''.'' | Có duyên, khiến người ta ưa thích. | : ''Câu chuyện '''mặn mà'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

mặn mà


t. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

mặn mà


t. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặn mà". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com





<< thuật ngữ Thanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa