1 |
mặn màmặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon món cá kho rất mặn mà Đồng nghĩa: mặn mòi Trái nghĩa: lạt lẽo, nhạt nhẽo dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, c& [..]
|
2 |
mặn mà Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm. | : ''Cuộc tiếp đón '''mặn mà'''.'' | Có duyên, khiến người ta ưa thích. | : ''Câu chuyện '''mặn mà'''.''
|
3 |
mặn màt. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.
|
4 |
mặn màt. 1. Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm: Cuộc tiếp đón mặn mà. 2. Có duyên, khiến người ta ưa thích: Câu chuyện mặn mà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặn mà". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
<< thuật ngữ | Thanh >> |